Để khuyến khích sinh viên quốc tế đến học tập tại Hàn Quốc, các trường Đại học đã đưa ra rất nhiều chương trình học bổng hấp dẫn giúp cho các bạn sinh viên giảm tải gánh nặng kinh tế. Trong bài viết này, GSC sẽ giới thiệu tới các bạn những chương trình học bổng của 5 trường đại học tiêu biểu tại Hàn Quốc.
Đại học ngoại ngữ Hankuk là ngôi trường tư thục được thành lập năm 1954 toạ lạc tại thủ đô Seoul, có chương trình đào tạo đại học và sau đại học tốt nhất Hàn Quốc, đặc biệt là về đào tạo Ngoại ngữ và Khoa học xã hội. Rất nhiều nhà ngoại giao và đại sứ của Hàn Quốc tốt nghiệp từ ngôi trường này. Trường còn có một trường trực thuộc đào tạo sau Đại học chuyên về mảng Biên phiên dịch.
Tên học bổng |
Đối tượng |
Giá trị |
Điều kiện |
Veritas |
Sinh viên năm nhất và sinh viên trao đổi |
Học phí 4 năm học |
Đạt được hơn 96 điểm xét tuyển 1~2 giải thưởng |
Pax |
50% học phí 4 năm học |
Đạt được hơn 93 điểm xét tuyển 1~2 giải thưởng |
|
Creatio |
50% học phí 2 năm học hoặc 1-1.5 năm học |
Đạt được hơn 90 điểm xét tuyển 1~2 giải thưởng |
|
HUFS Language 1 |
Phí nhập học |
Sinh viên đã học 2 kì học tại viện Đào tạo Ngôn ngữ Hàn của trường |
|
HUFS Language 2 |
Phí nhập học và 50% học phí 1 năm học |
Sinh viên đã học 2 kì học tại viện Đào tạo Ngôn ngữ Hàn của trường và có TOPIK 5 trở lên |
|
HUFS Global |
Giảm 30% học phí 4 năm (2 năm đối với sinh viên trao đổi) |
Sinh viên đạt được trên 80 điểm xét tuyển với ngành học đào tạo tại Yongin |
|
Học thuật quốc tế |
Sinh viên đang theo học |
1.000.000 đến 1.500.000won/kì |
Kỳ trước đạt được GPA 3.0 trở lên 40~50 giải thưởng |
HUFS IDS |
Sinh viên năm nhất và sinh viên trao đổi |
Học phí 4 năm học/2 năm |
Được trên 80 điểm xét tuyển Có 2 giải thường từ 2 đại diện Đối tác của trường ở Hàn |
Đại học Sejong là một trường đại học tư thục nổi tiếng nằm ở quận Gwangjin, thủ đô Seoul.
Đại học Sejong gồm 9 trường trực thuộc. Trong đó, trường Nghệ thuật & Giáo dục thể chất và trường Quản trị khách sạn du lịch nằm trong top đầu tại Hàn Quốc.
Trường hiện đang hướng đến mục tiêu trở thành ngôi trường toàn cầu với rất nhiều điều kiện cho sinh viên quốc tế muốn học tập tại trường như các chương trình học bổng hấp dẫn và chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.
Chương trình học bổng cử nhân:
Học bổng |
Giá trị học bổng |
Điều kiện |
Học bổng quốc tê A-1 |
Học phí và phí nhập học kì đầu tiên |
Đạt được 1 trong số những chứng chỉ sau: TOEFL iBT 112/IELTS 8/TOEIC 955/TOPIK 6 |
Học bổng quốc tế A-2 |
70% học phí và phí nhập học kì đầu tiên |
Đạt được 1 trong số những chứng chỉ sau: TOEFL iBT 100/ILETS 6.5/TOEIC 865/TOPIK 5 |
Học bổng quốc tế B |
Học phí 4 năm học |
Đạt được TOPIK 6 và 1 trong số những chứng chỉ sau: TOEFL iBT 62/IELTS 5/TOEIC 540 |
Học bổng quốc tế D |
40% (30% cho TOPIK 3) học phí và phí nhập học kì đầu tiên |
Đạt được 1 trong số những chứng chỉ sau: TOEFL iBT 80/IELTS 5.5/TOEIC 700/TOPIK 4 |
Học bổng quốc tế E |
40/50% học phí và phí nhập học kì đầu tiên |
Đã học tại trường đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường trên 6 tháng, hoàn thành cấp 4 hoặc 5 và có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường |
Học bổng cho sinh viên có thành tích tốt |
20/30/40% học phí cho kì học tiếp theo |
Dựa vào mức điểm GPA của kì trước với các mức 3đến 3.5, 3.5đến 4.0, trên 4 |
Học bổng cho sinh viên có điểm TOPIK cải thiện |
Hỗ trợ 100.000won cho 1 bậc điểm TOPIK tăng |
Được TOPIK 5/6 sau khi nhập học (Chỉ dành cho sinh viên năm 1đến năm 3) Kết hợp cùng học bổng xuất sắc |
3. Đại học Kyunghee
Chương trình học bổng
Khu trường |
Đối tượng |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Lưu ý |
Seoul |
Tân sinh viên |
Học bổng sinh viên quốc tế A |
Điểm phỏng vấn cao nhất trong mỗi trường |
100% học phí kì đầu tiên |
Học bổng sinh viên quốc tế B |
Thuộc top 50% điểm phỏng vấn |
Chi phí giáo trình cho tân sinh viên |
||
Học bổng tiếng Hàn A |
Có TOPIK 6 trong thời gian ứng tuyển quy định |
100% học phí kì đầu |
||
Học bổng tiếng Hàn B |
Có TOPIK 5 trong thời gian ứng tuyển quy định |
50% học phí kì đầu |
||
Học bổng tiếng Hàn C |
Đáp ứng 3 điều kiện sau: - Đã học 1 kì tại trường Đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường - Đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh - Có giấy giới thiệu của hiệu trưởng trường Đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường |
100% học phí kì đầu |
||
Suwon |
Tân sinh viên |
Học bổng sinh viên quốc tế A |
Đã học 4 kì học tại trường Đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường và thuộc top 50% điểm phỏng vấn |
100% học phí kì đầu |
Học bổng tiếng Hàn A |
Có TOPIK 6 trong thời gian ứng tuyển quy định |
100% học phí 4 năm (Phải duy trì điểm GPA và đạt đủ tín chỉ) |
||
Học bổng tiếng Hàn B |
Có TOPIK 5 trong thời gian ứng tuyển quy định |
50% học phí 4 năm (Phải duy trì điểm GPA và đạt đủ tín chỉ) |
||
Học bổng Khoa học/Kĩ thuật |
Vượt qua bài kiểm tra vào trường về Khoa học/Kĩ thuật và thuộc top 50% điểm phỏng vấn |
50% học phí kì đầu |
||
Sau khi nhập học |
Học bổng khuyến khích học tập |
Điểm GPQ kì trước là 3.0 hoặc cao hơn |
|
|
|
Học bổng KHU toàn cầu |
Thí sinh được Hội đồng xét tuyển chọn lựa |
|
- Đại học Chungang (CAU) là một trường Đại học tư thục nằm ở thủ đô Seoul, Hàn Quốc với 2 -khu học vụ khác nhau ở Seoul và Ansung.
- Đại học Chungang là ngôi trường đầu tiên đào tạo các chuyên ngành về Dược, Quản lí kinh tế, Truyền thông, Quảng cáo và Quan hệ công chúng, Quy hoạch đô thị và Bất động sản, Công nghệ năng lượng, Xã hội học, và Tâm lý học ở Hàn Quốc. Trường luôn giữ vững vị trí đi đầu trong việc tăng chất lượng giáo dục, và luôn cam kết sẽ hỗ trợ sinh viên để hướng đến mục tiêu đồng thời phát triển tối đa khả năng của mỗi sinh viên học tập tại đây.
Giành cho sinh viên mới (Không áp dụng với sinh viên khoa Dược):
- Được thành lập vào năm 1961
- Đại học Nữ sinh Seoul - Seoul Women's University là một tổ chức giáo dục đại học tư nhân phi lợi nhuận tọa lạc tại thủ đô Seoul.
- Đại học Nữ sinh Seoul cung cấp các khóa học và các chương trình đào tạo chất lượng hàng đầu Hàn Quốc. Trường cũng chính thức được công nhận bằng cấp giáo dục như bằng cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ trong các lĩnh vực nghiên cứu. SWU cũng cung cấp một số cơ sở học thuật và phi học thuật, các dịch vụ cho sinh viên bao gồm thư viện, nhà ở, hỗ trợ tài chính hoặc học bổng, nghiên cứu ở nước ngoài và các chương trình trao đổi, cũng như các dịch vụ hành chính khác.
Học bổng:
50% học phí |
Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc trong kỳ xét tuyển |
500.000 KRW |
Sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc và gặp khó khăn về tài chính |
50% học phí +1.000.000 – 2.000.000 KRW |
- TOPIK Level 6: 2.000.000 KRW+ 50% hp - TOPIK Level 5: 1.500.000 KRW+ 50% hp - TOPIK Level 4: 1.000.000 KRW+ 50% hp |